Thép hộp 40×40 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi. Với kích thước 40×40 mm và có độ dày từ 1 – 3 mm nó được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô,… nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt của nó.

Hãy cùng Vĩnh Bình tìm hiểu đặc điểm của thép hộp 40×40 và giá của nó như thế nào nhé!

Thép hộp 40×40 là gì?

Thép hộp 40×40 có cấu tạo rỗng ở bên trong, có kích thước vuông với chiều dài cạnh là 40 mm. 

Là sản phẩm được biết đến chuyên làm nội thất như bàn, ghế, tủ,…làm khung sườn, giá đỡ trong xây dựng hoặc làm cửa, hàng rào, lan can, cầu thang,..đặc biệt được ứng dụng nhiều là ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy.

Báo giá thép hộp 40×40

Thép hộp 40×40 đen

Thép hộp đen
Thép hộp đen

Quy cách ( a x a x t ) (mm)

Đơn giá ( VNĐ/Cây)

40x40x0.8 Liên hệ
40x40x0.9 Liên hệ
40x40x1.0 Liên hệ
40x40x1.1 Liên hệ
40x40x1.2 Liên hệ
40x40x1.4 Liên hệ
40x40x1.5 Liên hệ
40x40x1.6 Liên hệ
40x40x1.7 Liên hệ
40x40x1.8 Liên hệ
40x40x1.9 Liên hệ
40x40x2.0 Liên hệ
40x40x2.1 Liên hệ
40x40x2.2 Liên hệ
40x40x2.3 Liên hệ
40x40x2.4 Liên hệ
40x40x2.5 Liên hệ
40x40x2.7 Liên hệ
40x40x2.8 Liên hệ
40x40x2.9 Liên hệ
40x40x3.0 Liên hệ
40x40x3.1 Liên hệ
  • Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thông tin giá cụ thể quý khách liên hệ hotline: 0903 800 245 để được tư vấn và nhận báo giá

Thép hộp 40×40 mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Quy cách ( a x a x t ) (mm)

Đơn giá ( VNĐ/Cây)

40x40x0.8 Liên hệ
40x40x0.9 Liên hệ
40x40x1.0 Liên hệ
40x40x1.1 Liên hệ
40x40x1.2 Liên hệ
40x40x1.4 Liên hệ
40x40x1.5 Liên hệ
40x40x1.6 Liên hệ
40x40x1.7 Liên hệ
40x40x1.8 Liên hệ
40x40x1.9 Liên hệ
40x40x2.0 Liên hệ
40x40x2.1 Liên hệ
40x40x2.2 Liên hệ
40x40x2.3 Liên hệ
40x40x2.4 Liên hệ
40x40x2.5 Liên hệ
40x40x2.7 Liên hệ
40x40x2.8 Liên hệ
40x40x2.9 Liên hệ
40x40x3.0 Liên hệ
40x40x3.1 Liên hệ
  •  Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thông tin giá cụ thể quý khách liên hệ hotline: 0903 800 245 để được tư vấn và nhận báo giá

Phân loại và tính ứng dụng của thép hộp 40×40

Phân loại

Thép hộp vuông 40×40 có 2 loại đó là: thép mạ kẽm và thép đen

Thép hộp vuông đen

Sản phẩm có bề mặt đen bóng và được sản xuất từ thép tấm cán nóng. Có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, có tính bền vững, dễ thi công và giá cả phải chăng. Tuy nhiên, thép hộp vuông đen dễ bị oxy hóa bởi môi trường ẩm thấp hoặc chứa muối, axit.

Thép hộp vuông mạ kẽm

Sản phẩm có đặc điểm ngoài ống thép được mạ một lớp kẽm bằng công nghệ nhúng nóng. Giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao và tăng khả năng chịu lực tốt và độ bền vững chắc chắn hơn.

Sản phẩm phù hợp cho nhiều dự án công trình, thời tiết khắc nghiệt, kể cả những công trình ngập mặn, nóng ẩm,… Ngoài ra, với bề mặt sáng bóng của thép hộp vuông mạ kẽm giúp mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình khi lựa chọn sử dụng.

Ứng dụng

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các khung nhẹ trong ngành công nghiệp.

Sự kết hợp giữa cường độ thép (cacbon) và khả năng phục hồi của cấu trúc hộp vuông, nhằm tạo nên một sản phẩm hoàn thiện và chất lượng. Và có khả năng tái chế sau khi sử dụng.

Ưu điểm của thép hộp 40×40

Thép hộp 40×40 được sử dụng rộng rãi bởi những ưu điểm của mình như sau:

  • Có tuổi thọ cao, vững chắc và đa năng
  • Dễ dàng sản xuất, định hình và vận chuyển
  • Thích hợp cho hàn và cắt
  • Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng
  • Sản phẩm có kích thước chuẩn là 6m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Quy cách

Thép hộp vuông 40×40 có tiêu chuẩn kĩ thuật cụ thể như sau:

  • Quy cách: 40×40 m
  • Độ dày: 1.5 – 5 ly
  • Chiều dài: 6 -12 m
  • Mác thép: A36 / A572 / CT3 / S355JR / S355JO / S355J2H / STKR400 / Q345B,…
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM36, JIS
  • Xuất sứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản,…

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ MÁC THÉP

Mác thép Nguyên tố hóa học
C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP HỘP 40X40

Mác thép Tính chất cơ học
Temp 0c YSMpa  TSMpa EL%
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21
Q235B ≥235 370 – 500 26
S235JR ≥235 360 – 510 26
GR.A 20 ≥235 400 – 520 22
GR.B 0 ≥235 400 – 520 22
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

 

TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 40X40

Sản phẩm Chiều cao [mm] Chiều rộng [mm] Độ dày [mm] Trọng lượng [Kg/m]
Thép hộp vuông 40x40x1.5 40 40 1.5 1.81
Thép hộp vuông 40x40x1.75 40 40 1.75 2.10
Thép hộp vuông 40x40x2 40 40 2 2.39
Thép hộp vuông 40x40x2.5 40 40 2.5 2.94
Thép hộp vuông 40x40x3 40 40 3 3.49
Thép hộp vuông 40x40x3.5 40 40 3.5 4.01
Thép hộp vuông 40x40x4 40 40 4 4.52
Thép hộp vuông 40x40x4.5 40 40 4.5 5.02
Thép hộp vuông 40x40x5 40 40 5 5.50

Mua thép hộp 40×40 ở đâu?

Lựa chọn mua thép hộp vuông 40×40 ở đâu chắc hẳn là câu hỏi khiến nhiều khách hàng phải đau đầu, lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình dự án của mình.

Thép Vĩnh Bình là đơn vị chuyên cung cấp các loại tôn sóng, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm,…. gia công chấn dập các loại sóng tôn, các phụ kiện U, C, V,…sản xuất ke, lam gió,… phân phối các sản phẩm từ các đơn vị lớn như tôn Hoa Sen, Phương Nam,…

Đến với ThepVinhBinh là đến với sự chất lượng, uy tín, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng phải là những mẫu tốt nhất.

Mọi chi tiết liên hệ: Fanpage FB: ThepVinhBinh

Hotline: 0903 800 245 – 0903 800 689