Thép hình U là loại vật liệu xây dựng chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp. Thường được sử dụng để rạo ra các kết cấu khung, hệ thống cột và cầu trục trong xây dựng và công nghiệp.
Với tính linh hoạt cao và khả năng chịu lực tốt, thép hình U là lựa chọn phổ biến cho các dự án công trình.
Dưới đây, Vĩnh Bình sẽ gửi đến bạn bảng quy cách của thép U, cùng xem nhé!
Thép hình U là gì?
Thép hình U là loại thép có hình chữ U. Thường được lựa chọn và sử dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Là một loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao và được ứng dụng rộng rãi. Thép U có kích thước đa dạng phù hợp cho nhiều công trình dự án.
Đặc điểm của Thép U
Thép U có độ cứng, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép này có khả năng chịu lực cao, chịu được tác động rung mạnh của mọi công trình.
Loại thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại có các đặc tính và kỹ thuật riêng và được ứng dụng nhiều trong các công trình dự án, cấu trúc máy móc,…
Thép hình U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và các hóa chất.
Sản phẩm có tính ứng dụng trong các công trình xây dựng như thùng xe, dân dụng, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten,…
Kích thước của nó được chia làm 6 loại, trong đó size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm.
Vì vậy, thép U được chia thành các kích thước như b, h, t, r và R. Mỗi kích thước lại được chia thành kích thước nhỏ hơn và tướng ứng với khối lượng đon vị tính theo kg/m.
Tính ứng dụng của Thép U
Thép U được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thường được dùng để làm khung sườn xe tải, bàn ghế nội thất, ăng ten, khung cầu đường,… và một số dự án công trình, hạng mục khác…
Trên thị trường hiện nay, một số loại mác thép uy tín gồm có:
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Bảng quy cách – tiêu chuẩn thép U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/M | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2.5x6m | 6m | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6m | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2.8.3.6m | 6m | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6m | 22.00 | ||
U65x34x3.3×3.3x6m | 6m | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6m | 23.00 | |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6m | 24.00 | ||
U80x38x5.7×5.5x6m | 6m | 38.00 | ||
U80x38x5.7x6m | 6m | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6m | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x5m | 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3.6m | 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x42x3.3x6m | 6m | 5.17 | 31.02 | |
U100x45x3.8x6m | 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6m | 43.00 | ||
U100x43x3x4.5×6 | 6m | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6m | 46.00 | ||
U100x46x5.5x6m | 6m | 47.00 | ||
U100x50x5.8×6.8x6m | 6m | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 6m | 33.00 | ||
U100x42x4.5x6m | 6m | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x5x12m | 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6m | 43.00 | |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6m | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | u125x65x6x12m | 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3.5x6m | 6m | 54.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 6m | 66.00 | ||
U140x54x4.5x6m | 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12m | 18.60 | 74.58 |
U150x75x6.5x12m (đủ) | 12m | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6m | 75.00 | |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6m | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6x12m | 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12m | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12m | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12m | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12m | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12m | 58.93 | 707.16 |
Qua bài viết trên, hi vọng bạn đọc đã tìm hiểu kĩ về loại thép hình U, nắm rõ các đặc tính của nó để lựa chọn loại thép tốt nhất cho công trình dự án của mình. Theo dõi ThepVinhBinh để cập nhật thêm thông tin mới nhất.