Thép V mạ kẽm luôn là sản phẩm được nhiều khách hạng lựa chọn cho công trình và lĩnh vực khác nhau. Vì thế, để tìm hiểu về thép v mạ kẽm, các bạn hãy theo dõi ngay những nội dung sau đây. Chắc chắn những chia sẻ này sẽ cực kỳ hữu ích cho bạn đọc.
Giới thiệu về thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được sản xuất từ thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép mạ kẽm điện phân. Thép hình V có thiết kế giống hình chữ V có một lớp kẽm bên ngoài để ngăn chặn sự bào mòn từ môi trường.
Xem thêm báo giá thép mạ kẽm
Ngoài thép V mạ kẽm, trên thị trường còn có loại thép V đen không mạ kẽm
Giới thiệu về thép hình V đen
Giống như thép hình V mạ kẽm, thép hình V đen được tạo hình từ phôi thép cuộn đen. Đặc điểm của thép hình V đen là khả năng chịu lực lớn, chắc chắn, chống chịu với thời tiết khắc nghiệt, giá thành thấp. Tuy nhiên thép hình V đen không mạ kẽm nên khả năng chống ăn mòn thấp hơn và dễ bị rỉ sét.
Đặc điểm của thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có đặc tính là có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi bị va đập. Vật liệu có thể chịu được sức nặng và sức ép cao. Vì thế, đặc điểm nổi bật khi sử dụng thép mạ kẽm là:
- Tuổi thọ lớn, độ bền cao.
- Bảo vệ tốt cấu trúc bên trong vật liệu
- Dễ dàng kiểm tra, đánh giá khi xuất xưởng
- Thời gian gia công thép V mạ kẽm không quá lâu
- Thép V được mạ kẽm có thể ngăn chặn được những hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra. Vì thế được nhiều người dùng lựa chọn sử dụng. Đặc biệt là những công trình lớn, quy mô rộng.
Ưu nhược điểm của thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có ưu nhược điểm sau:
Ưu điểm
- Chống gỉ tốt bởi thép được bao phủ bởi một lớp kẽm dày. Thông thường, độ dày của lớp mạ dao động từ 0,25 – 100 micromet tùy theo phương pháp mạ.
- Cấu trúc rỗng nên giảm được khối lượng kết cấu, giảm lượng nguyên liệu tạo thành giúp phần giảm giá thành thép V.
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Khả năng chịu lực tốt, không bị thay đổi cấu trúc và có độ tin cậy cao
- Dễ dàng để lắp đặt sử dụng do ống thép mạ kẽm đã được hoàn thiện, không phải sơn lại sau khi lắp đặt. Tiết kiệm được nhiều thời gian trong khâu hoàn thiện công trình.
- Thép V mạ kẽm có đa dạng về kích thước và tiêu chuẩn. Tùy theo nhu cầu đặt hàng mà kích thước sẽ có sự chênh lệch.
- Thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Không thải ra các khí độc hại ra ngoài môi trường sống.
Nhược điểm của thép V mạ kẽm
- Giá thành cao hơn vật liệu thép đen.
- Màu sắc không đa dạng
Ứng dụng thép V mạ kẽm
Thép V được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống, sẽ không khó để bạn có thể bắt gặp thép mạ kẽm chữ V trong các công trình xây dựng hiện nay. Ứng dụng của thép V mạ kẽm được thấy nhiều nhất ở các ngành công nghiệp xây dựng.
Do nhu cầu sử dụng đa dạng, thép V mạ kẽm còn được dùng cho sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng. Hoặc ứng dụng của thép V mạ kẽm được dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu hay thùng xe.
Không những vậy, vật liệu bền bỉ này còn được dùng làm đường ống cấp thoát nước sinh hoạt. Hệ thống hàng rào, cổng, cửa, nội thất…Những hệ thống chịu lực cao tháp ăng ten, cột điện cao thế,…Những vị trí này rất cần đến thép V mạ kẽm để không bị hoen gỉ. Bạn cũng có thể sử dụng để lắp đặt kết cấu cầu đường, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…
Quy cách thép V mạ kẽm
Thép Vĩnh Bình gia công thép V mạ kẽm theo quy cách sau:
STT | Sản phẩm | Độ dày | Kích thước lỗ đục | |||||||||
1.5 ly | 2.0 ly | 2.3 ly | 2.5 ly | 3.0 ly | ||||||||
1 | V mạ kẽm 30 x 30 | V30 x 1.5 | V30 x 2.0 | V30 x 2.3 | V30 x 2.5 | V30 x 3.0 | Lỗ O Van 10 x 18 | |||||
2 | V mạ kẽm 40 x 40 | V40 x 1.5 | V40 x 2.0 | V40 x 2.3 | V40 x 2.5 | V40 x 3.0 | Lỗ O Van : 10 x 18; 12 x 22; 14 x 22 ; | |||||
3 | V mạ kẽm 50 x 50 | V50 x 1.5 | V50 x 2.0 | V50 x 2.3 | V50 x 2.5 | V50 x 3.0 | ||||||
4 | V mạ kẽm 60 x 60 | V60 x 1.5 | V60 x 2.0 | V60 x 2.3 | V60 x 2.5 | V60 x 3.0 | ||||||
5 | V mạ kẽm 70 x 70 | V70 x 1.5 | V70 x 2.0 | V70 x 2.3 | V70 x 2.5 | V70 x 3.0 | ||||||
6 | V mạ kẽm 75 x 75 |
Ghi chú:
- Chiều dài 6m/cây hoặc chạy theo yêu cầu
- Đột lỗ theo yêu cầu
- Độ mạ theo yêu cầu
- Bảng test sử dụng trên phôi mạ kẽm
- Phôi thép: tôn Hoa Sen, tôn Phương Nam
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình
Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
Sản phẩm của Thép Vĩnh Bình có phôi thép xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh từ 01 đến 02 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
Thép Vĩnh Bình cung cấp giá thép tốt nhất ngay tại nhà máy và các đại lý kinh doanh thép.
Báo giá thép V mạ kẽm
Công ty Thép Vĩnh Bình chuyên cung cấp các loại thép V3, V4, V5, V6, V7, V75, V8, V9, V100, V120 …..các loại với độ dày và kích cỡ theo yêu cầu khách hàng. Bảng giá thép V mạ kẽm 2021 mới nhất được Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên.
Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá. Bạn cũng có thể để lại thông tin ở bình luận và chúng tôi sẽ sớm liên hệ tới bạn. Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá thép V mạ kẽm hợp lý nhất và tốt nhất đến Qúy Khách hàng.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Hoa Sen và các sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 469 (Ms Linh)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Kinh doanh 3: 0903 800 689 (Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Người viết: Nguyễn Quỳnh Anh
Bình luận