Mô tả
Giới thiệu tôn lạnh?
Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm.
Về giá cả thì tôn lạnh rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ. Chính vì thế tôn lạnh luôn được khách hàng ưa chuộng và sức tiêu thụ cũng ngày một tăng cao.
Công dụng của tôn lạnh
Với những ưu điểm vượt trội, tôn lạnh luôn là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình dân dụng và công nghiệp như: trang trí nội thất, làm la phông, làm vỏ bọc cho các thiết bị điện, làm mái hiên che nắng che mưa.
Tôn lạnh còn là lựa chọn hoàn hảo cho việc thiết kế và làm lam gió. Ngoài ra, tôn lạnh còn được dùng làm tấm lợp, ống gió trong hệ thống nhiệt lạnh, thanh trần, hệ dàn kèo trọng lượng nhẹ để lợp ngói trong các biệt thự ven biển.
Tôn lạnh Phương Nam
Nhắc đến tôn lạnh, thì Phương Nam là lựa chọn hoàn hảo nhất. Tôn Phương Nam là đơn vị liên doanh giữa Tổng Công Ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập Đoàn Sumimoto Corporation (Nhật Bản).
Tôn lạnh Phương Nam còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm Việt Nhật SSSC. Tôn Phương Nam đã nhiều năm liền thuộc top 500 doanh nghiệp lớn của Việt Nam sản xuất tôn mạ kẽm, tôn mạ màu uy tín.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối chính thức của tôn lạnh Phương Nam, chúng tôi cam kết báo giá tôn lạnh với chiết khấu ưu đãi tại nhà máy.
Bảng giá tôn lạnh mới nhất 2021
Bảng giá Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn AZ100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh 0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.35 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.02 – 3.14 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.47 – 3.66 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.45 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.93 – 4.13 | Liên Hệ | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.50 x 1200 – S1/S2/H2 | 4.40 – 4.60 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.55 x 1200 – S1/S2/H2 | 4.87 – 5.07 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Ký hiệu
H1 là tôn cứng (minG550)
S1 là tôn mềm (min G300)
S2 là tôn mềm (min G400)
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam.
Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn AZ150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh 0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam.
Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh mềm dạng cuộn Phương Nam AZ100
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng ≥ 50 tấn/loại) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng < 50 tấn/loại) |
Tôn lạnh 0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh 1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (±0.40) | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam.
Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam dạng cuộn AZ150 – PVDF
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh màu 0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.28 – 3.48 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.47 – 3.67 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.56 – 3.76 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.75 – 3.95 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.47 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.94 – 4.14 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.98 – 4.18 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.22 – 4.42 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.41 – 4.61 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.45 – 4.65 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.55 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.69 – 4.89 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.98 – 5.18 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.17 – 5.37 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Tôn lạnh màu 0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.61 – 7.01 | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi | Liên Hệ Ngay Để Nhận Giá Ưu Đãi |
Bạn đang băn khoăn không biết chọn mua loại tôn nào để lợp mái nhà và kho xưởng? Bạn muốn mua tôn giá tốt mà vẫn chất lượng? Bạn đã tìm thấy nhiều nhà cung cấp tôn trên mạng nhưng chưa thực sự tin tưởng để hợp tác?
Thép Vĩnh Bình ở đây để giúp bạn. Chúng tôi đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên. Hãy liên hệ ngay với Thép Vĩnh Bình để được tư vấn mua tôn mạ màu và nhận báo giá hợp lý nhất.
Chọn mua tôn lạnh 2021
Bảng giá tôn lạnh 2021 mới nhất, bảng giá tôn lạnh Hoa Sen, giá tôn lạnh Việt Nhật mới nhất được Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên.
Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ sớm liên hệ. Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá tôn lạnh hợp lý nhất và tốt nhất đến quý khách hàng.
Thép Vĩnh Bình gia công cán sóng tôn theo yêu cầu, tôn lạnh 5 sóng, tôn lạnh 9 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn lạnh 13 sóng, tôn kiplock, tôn seamlock. Liên hệ ngay để được tư vấn.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Hoa Sen và các sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 572 (Mr Sum)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Kinh doanh 3: 0903 800 689 ( Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn