Tôn mái vòm là một trong những kiểu kiến trúc được sử dụng phổ biến trong xây dựng để tạo ra một không gian mở rộng và ấn tượng.
Tôn vòm là loại mái được sử dụng tôn vòm úp không cần phải có khung xương lắp thành mái che thông thường. Tuy nhiên, vẫn đảm bảo độ cứng, độ bền vững mà không bị thấm nước.
Loại mái này thường được ứng dụng như thế nào? Tiêu chuẩn để sản xuất tôn mái vòm là gì? Cùng Vĩnh Bình tìm hiểu ngay nhé!
Tôn mái vòm là gì?
Tôn vòm hay còn được gọi là tôn vòm lợp, tôn mái vòm,… là loại tôn úp mái. Mặc dù tôn vòm không được nâng đỡ bằng khung thép như các loại mái che khác nhưng vẫn cứng cáp và chịu được tải trọng tốt.
Tôn vòm này thường được uốn cong một phần hoặc toàn bộ tấm tôn thành sóng vuông tùy theo thiết kế. Kích thước của loại tôn này thường dao động từ 0.3 – 2.5 m.
Sản phẩm được thiết kế khá đặc biệt, đảm bảo vững chắc ổn định và có tính thẩm mỹ cao. Có khả năng chịu lực tốt, có độ bền cao, không bị rỉ sét nên thường được sử dụng phổ biến trong nhiều dạng công trình như nhà xưởng, nhà hát, khu chế xuất, nhà máy công nghiệp,…
Đặc điểm của tôn mái vòm
Tôn mái vòm là loại tôn lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại.
Có bán kính từ 0.3 m – 2.5 m, tùy thuộc theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm có độ cong và chiều cong được thực hiện dựa theo yêu cầu của khách hàng như vòm 9 sóng ngược, vòm nóc gió,…
Bên cạnh đó, nếu bán kính cong của mái vòng >2.5m thì có thể tự uốn cong được mà không cần phải qua gia công.
Dòng sản phẩm dân dụng và công nghiệp, vừa có tác dụng để che chở các cửa ra vào vừa có tác dụng để trang trí.
Tiêu chuẩn để sản xuất tôn mái vòm
Tiêu chuẩn để sản xuất tôn mái vòm cần sản phẩm vòm 9 sóng sử dụng thép nền G300 – 550 mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Châu Âu.
Để thi công tôn vòm đạt chuẩn chất lượng, đẹp bền như mong muốn đòi hỏi người thợ xây dựng phải có tay nghề cao, am hiểu cấu tạo và cách lắp đặt đúng nhất.
Tôn vòm hoàn thiện sẽ bao gồm các bộ phận sau:
Tôn mái: Lớp tôn được dập sóng, uốn cong dựa vào cấu trúc của công trình, phần mái tiếp xúc trực tiếp với môi trường, có tác dụng che chắn công trình khỏi các tác động từ bên ngoài như nắng, mưa, gió, bão,…
Thanh đỡ: các thanh thép có tác dụng nâng đỡ lớp tôn mái
Thanh UPVC: là khuôn cửa, khung cánh hoặc khung kính đảm bảo tính an toàn. Bên trong cần bơm khí trơ giúp cách âm, hạn chế truyền nhiệt hiệu quả.
Hệ thống các mối nối: tôn mái vòm được cố định vào các thanh đỡ bằng thép nhờ hệ thống vít nối , giúp cố định với tấm tôn bằng keo.
Tính ứng dụng của tôn mái vòm
Nhờ vào những ưu điểm vượt trội của tôn mái, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều loại công trình khác nhau như:
- Làm mái hiên, tôn lợp mái
- Lợp mái cho các công trình dân dụng và công cộng như khu tập thể thao, nhà thi đấu, khu vui chơi cho trẻ em,…
- Tôn lợp nhà để xe.
- Dùng làm mái che tầng thượng, nhà máy, các xưởng sản xuất quy mô lớn.
Các loại tôn mái vòm phổ biến
Tôn vòm lăn
Tôn vòm lăn là loại tôn có phần đỉnh chóp khá cao, đảm bảo khả năng thoát nước ra bên ngoài môi trường.
Có bán kính có thể lên đến 80m, phần tôn mái được uốn cong trước thành các bán kính tiêu chuẩn, rồi sau đó mới bẻ cong định hình cho phù hợp.
Phần mối nối dọc cạnh của miếng tôn vòm được nối trực tiếp bằng vít ốc, keo nhờ đó mà hạn chế được mối nối ở phần đỉnh, làm tăng khả năng chống thấm.
Tôn vòm dập
Là loại tôn vòm dập uốn lượn một phần chiều dài của tấm tôn để tạo điểm trụ vững mà không cần dùng khung đỡ, tôn mái vòm dập có độ bền tương đương với các dòng tôn mái khác.
Sản phẩm tôn vòm dập cần được sử dụng tôn có góc uốn với độ cong tương đương 3/4 hình tròn.
Với thiết kế hiện đại, chỉ chiếm 1/2 hình tròn để đẩy nhanh quá trình lắp đặt sản phẩm.
Bảng giá tôn mái vòm mới nhất 2024
Bảng giá tôn lạnh không màu Việt Nhật
Tôn lạnh không màu Việt Nhật ( 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) |
||
Độ dày |
Trọng lượng (Kg/M) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 80 | 2.40 | Liên hệ |
3 dem 00 | 2.60 | Liên hệ |
3 dem 20 | 2.80 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | Liên hệ |
3 dem 80 | 3.25 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.35 | Liên hệ |
4 dem 30 | 3.65 | Liên hệ |
4 dem 50 | 4.00 | Liên hệ |
4 dem 80 | 4.25 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.45 | Liên hệ |
6 dem 00 | 5.40 | Liên hệ |
Bảng giá tôn lạnh màu Việt Nhật
Tôn lạnh màu Việt Nhật Xanh dương, Xanh ngọc, Trắng Sữa,… |
||
Độ dày |
Trọng lượng (Kg/M) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
3 dem 00 | 2.50 | Liên hệ |
3 dem 30 | 2.70 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | Liên hệ |
3 dem 80 | 3.30 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.40 | Liên hệ |
4 dem 20 | 3.70 | Liên hệ |
4 dem 50 | 3.90 | Liên hệ |
4 dem 80 | 4.10 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.45 | Liên hệ |
Bảng giá tôn màu Hoa Sen
Tôn màu Hoa Sen |
||
Độ dày |
Trọng lượng (Kg/M) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
3 dem 00 | 2.42 | Liên hệ |
3 dem 50 | 2.89 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.55 | Liên hệ |
4 dem 50 | 4.00 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.40 | Liên hệ |
Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá có thể biến động thay đổi. Vì vậy để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ để được tư vấn, báo giá.
CÔNG TY TNHH TM THÉP VĨNH BÌNH
Địa chỉ: 623 QL1A, KP4, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. HCM
SĐT: (028) 6265 7997
0903 800 572 (Mr Sum)
0903 800 245 (Ms Nguyên)
0903 800 689 ( Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Fanpage Facebook: Thép Vĩnh Bình