Thép hộp là một vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến, sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội hoặc nóng, có tính bền vững và có khả năng chịu lực tốt. Vậy cùng Vĩnh Bình tìm hiểu xem giá thép hộp ngày nay là bao nhiêu?
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi đối với ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất ,… Với hình dáng đơn giản gồm hình chữ nhật và hình vuông, thép hộp thường có độ dài 6m, độ dày 0.7 – 5.1 mm.
Trên thị trường hiện nay, thép hộp có hai loại phổ biến là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp được ứng dụng nhiều trong đời sống và xây dựng, đó là lý do tại sao trên thị trường có rất nhiều thương hiệu thép hộp uy tín như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,… hoặc sản phẩm được nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Phân loại thép hộp
Thép hộp hình chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật được sản xuất có hình dạng như tên gọi là hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau.
Có thể là 20×40 mm, 30×90 mm hoặc có thể có kích thước lớn hơn là 60×120 mm tới 100×150 mm. Và có độ dày từ 0.7 – 4.0 mm
Sản phẩm có kết cấu bền vững và có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao. Chính vì thế mà nó thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn và được ứng dụng trong các công trình dự án xây dựng như làm trụ cho văn phòng mini,…
Thép hộp hình vuông
Thép hình vuông được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, có độ dày thông thường từ 0.6 – 3.5 mm và có kích thước từ 12×12 mm đến 100×100 mm.
Thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo, đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong các công trình dự án xây dựng. Nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông theo như yêu cầu.
Phân loại thép hộp theo chất liệu
Thép hộp đen
Là loại thép có bề mặt trơn màu đen bóng, có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét hay bị ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao.
Sản phẩm thép đen được sử dụng trong các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.
Thép hộp mạ kẽm
Là sản phẩm được mạ một lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Vì thế kết cấu thép hạn chế được rỉ sét, chống mài mòn và sự oxi hóa từ môi trường xung quanh.
Bên cạnh đó, thép hộp mạ kẽm cũng có tuổi thọ cao hơn so với thép hộp đen.
Vì vậy mà thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho nhiều công trình đặc thù như ở ven biển, kho hóa chất và những công trình cần sự chống chịu và tính bền bỉ cao.
Là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chất lượng được kiểm soát nghiêm ngặt từng công đoạn nên sản phẩm có chất lượng cao và độ bền cao
Ưu điểm và tính ứng dụng của thép hộp
Ưu điểm
Sản phẩm thép hộp có giá thành thấp do nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp
Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp nó có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm này là từ 40 – 50 năm tùy thuộc và địa điểm và môi trường.
Lớp mạ kẽm trên thép hộp giúp sản phẩm tránh được những ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài như nước mưa, hóa chất và những ảnh hưởng khác…
Khách hàng có thể đánh giá chi tiết sản phẩm, lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài ra, thép hộp cũng có một số nhược điểm nhỏ về độ nhám thấp và tính thẩm mỹ cao.
Tính ứng dụng
Thép hộp có tính ứng dụng cao trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, làm giàn giáo,…
Ngoài ra, sản phẩm cũng được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe máy và làm phụ tùng xe,…
Lựa chọn sử dụng thép hộp trong các công trình giúp khách hàng an tâm về chất lượng cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình.
Bảng giá thép hộp hình chữ nhật
Quy cách |
Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá chưa VAT |
Đơn giá có VAT |
13x26x0.8 |
2.5 | 150 | Liên hệ | Liên hệ |
13x26x0.9 | 2.9 | 150 | Liên hệ | Liên hệ |
13x26x1 | 3.2 | 150 | Liên hệ | Liên hệ |
13x26x1.1 | 3.6 | 150 | Liên hệ | Liên hệ |
13x26x1.2 | 3.8 | 150 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x0.8 | 4 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x0.9 | 4.5 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x1 | 5 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x1.1 | 5.4 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x1.2 | 6 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x1.4 | 6.7 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
20x40x1.7 | 8.5 | 98 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x0.8 | 5.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x0.9 | 5.8 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x1 | 6.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x1.1 | 6.8 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x1.2 | 7.6 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
25x50x1.4 | 8.7 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x0.8 | 6.3 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x0.9 | 6.8 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x1 | 7.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x1.2 | 8.4 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x1.4 | 9.2 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x1.7 | 10.4 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x60x2 | 13 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x90x1.05 | 11.2 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x90x1.35 | 14 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
30x90x1.65 | 17.2 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x0.75 | 8.3 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x0.85 | 9.3 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x0.95 | 10.2 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x1.05 | 11.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x1.15 | 12.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x1.35 | 14 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x1.65 | 17.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
40x80x1.95 | 21.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
50x100x1.05 | 14.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
50x100x1.15 | 15.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
50x100x1.35 | 17.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
50x100x1.65 | 22.5 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
50x100x1.95 | 26.3 | 50 | Liên hệ | Liên hệ |
60x120x1.35 | 21.5 | 20 | Liên hệ | Liên hệ |
60x120x1.65 | 27.5 | 20 | Liên hệ | Liên hệ |
60x120x1.95 | 32.17 | 20 | Liên hệ |
Liên hệ |
Bảng giá thép hộp hình vuông
Quy cách |
Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá chưa VAT |
Đơn giá có VAT |
14x14x0.8 | 1.75 | 200 | Liên hệ | Liên hệ |
14x14x0.9 | 2.05 | 200 | Liên hệ | Liên hệ |
14x14x1 | 2.2 | 200 | Liên hệ | Liên hệ |
14x14x1.1 | 2.5 | 200 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x0.8 | 2.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x0.9 | 2.9 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x1 | 3.15 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x1.1 | 3.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x1.2 | 3.8 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
20x20x1.4 | 4.4 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x0.8 | 3.3 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x0.9 | 3.7 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x1 | 4.1 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x1.1 | 4.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x1.2 | 4.9 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
25x25x1.4 | 5.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x0.8 | 4 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x0.9 | 4.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x1 | 5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x1.1 | 5.4 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x1.2 | 6 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x1.4 | 6.7 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
30x30x1.7 | 8.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x0.9 | 5.8 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x1 | 6.8 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x1.1 | 7.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x1.2 | 8 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x1.4 | 9.3 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
40x40x1.7 | 11.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
50x50x1.1 | 9.2 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
50x50x1.4 | 11.6 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
50x50x1.7 | 14.8 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
50x50x2 | 17.5 | 100 | Liên hệ | Liên hệ |
75x75x1.4 | 17.5 | 25 | Liên hệ | Liên hệ |
75x75x1.7 | 22 | 25 | Liên hệ | Liên hệ |
90x90x1.4 | 21.26 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
90x90x1.7 | 16.46 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
90x90x2 | 29.48 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
90x90x2.5 | 32.84 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
100x100x1.4 | 23.65 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
100x100x1.7 | 29.44 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
100x100x2 | 32.8 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
100x100x2.5 | 36.53 | 16 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM THÉP VĨNH BÌNH
Địa chỉ: 623 QL1A, KP4, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. HCM
SĐT: (028) 6265 7997
0903 800 572 (Mr Sum)
0903 800 245 (Ms Nguyên)
0903 800 689 ( Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Fanpage Facebook: Thép Vĩnh Bình