Tôn kẽm thường sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như mái nhà, vách ngăn và các dự án công trình công nghiệp khác. Ngoài ra, tôn kẽm cũng được ưa chuộng vì tính linh hoạt, dễ gia công và có khả năng chống chịu với môi trường khắc nghiệt.
Cùng Vĩnh Bình tìm hiểu thêm về đặc điểm, phân loại và các tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn kẽm nhé!
Đặc điểm tôn kẽm
Tôn kẽm là loại tôn được làm bằng các tấm thép kim loại cán mỏng, qua quá trình nhúng nóng, được phủ một lớp kẽm sau đó là phủ lớp sơn màu ngoài bề mặt.
Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt này là 0.12 – 0.18 micro. Là một vật liệu xây dựng phổ biến, giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, làm tăng tính bền vững và tuổi thọ của vật liệu.
Với bề ngoài bóng bẩy và đa dạng màu sắc, nó không chỉ là một vật liệu xây dựng chất lượng mà còn là lựa chọn thẩm mỹ cho các dự án.

Phân loại tôn kẽm
Dựa vào độ cứng và độ mềm
Tôn kẽm cứng
Là loại tôn cứng gồm loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Hai loại tôn này đều có độ dày dao động từ 0.15 – 0.55 mm.
Tôn kẽm mềm
Có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn kẽm cứng từ 0.25 – 3.2 mm.

Dựa theo hình dạng
Tôn kẽm phẳng
Loại tôn này được chia làm 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn phẳng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp và chế tạo máy.
Ngoài ra, còn được sử dựng nhiều trong công nghiệp xây dựng.
Quy cách về sản phẩm:
- Độ dày: từ 8 mm, 12 mm , 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, … lên đến 400 mm.
- Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
- Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mmm, 12.000 mm hoặc được cắt theo yêu cầu.
Tôn kẽm sóng vuông
Tôn kẽm sóng vuông luôn giữ vai trò quan trọng trong công nghiệp và xây dựng. Với tính ứng dụng của loại tôn này là làm mái che cho các công trình, tòa nhà, sử dụng làm vách năng cho nhà kho, nhà xưởng,…
Quy cách về một số loại sản phẩm tôn sóng vuông
- Tấm lợp 5 sóng vuông – có bề rộng 1.10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông – có bề rộng 0.82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông – có bề rộng 1.07m
- Tấm lợp 13 sóng vuông – có bề rộng 1.10m, Tôn lớp 13 sóng vuông được ứng dụng để làm la phông.
Tôn mạ kẽm cuộn
Sản phẩm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho sản phẩm ứng dựng vào sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn như: Tôn kẽm Đông A, Tôn Phương Nam, Tôn Hoa Sen, Tôn Hòa Phát.
Quy cách về sản phẩm:
- Độ dày: 0.20 mm ÷ 3.2 mm
- Bản rộng: 400 mm ÷ 1800 mm
- Đường kính lõi trong: 508 mm hoặc 610 mm
- Trọng lượng cuộn: Tối đa 20 tấn
Các thông số kĩ thuật tôn kẽm
Tiêu chuẩn tôn kẽm Nhật Bản: JIS G3302
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A653
Tiêu chuẩn Úc: AS1397
Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Sản phẩm có độ dày: 0.20 mm ÷ 3.2 mm
Các độ dày thường được sử dụng: 0.18 mm, 0.20 mm , 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Phân loại sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng – dạng cuộn, dạng tấm.
Hầu hết các sản phẩm đều sử dụng công nghệ NOF.
Khổ tôn: 400mm ÷ 1800mm
Báo giá tôn kẽm 2024
Bảng báo giá tôn kẽm Việt Nhật như sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Giá dao động từ 79.000 – 108.000 VNĐ/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.50 | Liên hệ |
4 dem 50 | 3.95 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.50 | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn kẽm Đông Á như sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Giá dao động từ: 59.000 – 104.000 VNĐ/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.50 | Liên hệ |
3 dem 00 | 2.70 | Liên hệ |
3 dem 20 | 2.90 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | Liên hệ |
3 dem 80 | 3.25 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.35 | Liên hệ |
4 dem 30 | 3.65 | Liên hệ |
4 dem 50 | 4.10 | Liên hệ |
4 dem 80 | 4.25 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.45 | Liên hệ |
6 dem 00 | 5.40 | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn Hoa Sen như sau:
- Độ dày: 3.00 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.50 – 4.50 kg/m
- Giá dao động từ 58.000 – 109.000 VNĐ
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.50 | Liên hệ |
3 dem 30 | 2.70 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.00 | Liên hệ |
3 dem 80 | 3.30 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.40 | Liên hệ |
4 dem 20 | 3.70 | Liên hệ |
4 dem 50 | 3.90 | Liên hệ |
4 dem 80 | 4.10 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.45 | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn Phương Nam như sau:
- Trọng lượng 1.75 – 4.19 kg/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá mới (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | Liên hệ |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | Liên hệ |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | Liên hệ |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | Liên hệ |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | Liên hệ |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | Liên hệ |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | Liên hệ |
0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | Liên hệ |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | Liên hệ |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | Liên hệ |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | Liên hệ |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | Liên hệ |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | Liên hệ |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | Liên hệ |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | Liên hệ |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | Liên hệ |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | Liên hệ |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn kẽm TVP như sau:
- Độ dày: 2.40 – 5.00 dem
- Trọng lượng: 2.10 – 4.50 kg/m
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 dem 40 | 2.1 | Liên hệ |
2 dem 90 | 2.45 | Liên hệ |
3 dem 20 | 2.6 | Liên hệ |
3 dem 50 | 3.0 | Liên hệ |
3 dem 80 | 3.25 | Liên hệ |
4 dem 00 | 3.5 | Liên hệ |
4 dem 30 | 3.8 | Liên hệ |
4 dem 50 | 3.9 | Liên hệ |
4 dem 80 | 4.1 | Liên hệ |
5 dem 00 | 4.5 | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn mạ kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly,6 ly
Giá tôn dạng cuộn: trọng lượng 5.42 – 10.83 kg/m
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | Liên hệ |
0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | Liên hệ |
0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | Liên hệ |
0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | Liên hệ |
0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | Liên hệ |
0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | Liên hệ |
0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | Liên hệ |
0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | Liên hệ |
0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | Liên hệ |
1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | Liên hệ |
1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | Liên hệ |
1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | Liên hệ |
1,9 x 1219 – Z275 | – | Liên hệ |
Bảng báo giá tôn phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly
Giá tôn phẳng: trọng lượng 212 – 848 kg
Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 ly | 1500*6000 | 212 | Liên hệ |
3.5 ly | 1500*6000 | 247 | Liên hệ |
4 ly | 1500*6000 | 283 | Liên hệ |
5 ly | 1500*6000 | 353 | Liên hệ |
6 ly | 1500*6000 | 424 | Liên hệ |
7 ly | 1500*6000 | 495 | Liên hệ |
8 ly | 1500*6000 | 564 | Liên hệ |
9 ly | 1500*6000 | 636 | Liên hệ |
10 ly | 1500*6000 | 707 | Liên hệ |
12 ly | 1500*6000 | 848 | Liên hệ |
Lưu ý:
Bảng báo giá về tôn kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa theo sự biến động về giá nguyên liệu trên thị trường. Liên hệ đến Thép Vĩnh Bình để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM THÉP VĨNH BÌNH
Địa chỉ: 623 QL1A, KP4, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. HCM
SĐT: (028) 6265 7997
0903 800 572 (Mr Sum)
0903 800 245 (Ms Nguyên)
0903 800 689 ( Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Fanpage Facebook: Thép Vĩnh Bình